TCVN 13254:2021. Máy biến áp phân phối. Mức hiệu suất năng lượng cao và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng.

TCVN 13082-1:2020. Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung.

TCVN 13082-2:2020. Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần. Chiết áp tác động bằng vít dẫn và đặt trước kiểu quay.

TCVN 13082-5:2020. Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử. Phần 5: Quy định kỹ thuật từng phần. Chiết áp kiểu quấn dây và kiểu không quấn dây công suất thấp kiểu xoay một vòng.

TCVN 13082-6:2020. Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử. Phần 6: Quy định kỹ thuật từng phần. Chiết áp lắp trên bề mặt đặt trước.

TCVN 6749-1:2020. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung.

TCVN 6749-9:2020. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 9: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện không đổi điện môi gốm, cấp 2.

TCVN 6749-11:2020. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 11: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện không đổi dòng điện một chiều lá kim loại mỏng điện môi màng mỏng polyethylene-terephthalate.

TCVN 6749-13:2020. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 13: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện không đổi dòng điện một chiều lá kim loại mỏng điện môi màng mỏng polypropylene.

TCVN 6749-14:2020. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 14: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện không đổi dùng để triệt nhiễu điện từ và kết nối với nguồn lưới.

TCVN 6749-15:2020. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 15: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện tantali không đổi có chất điện phân không rắn hoặc rắn.

TCVN 6749-18:2020. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 18: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện lắp bề mặt chất điện phân nhôm không đổi có chất điện phân rắn (MnO2) và không rắn.

TCVN 6749-19:2020. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 19: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện không đổi dòng điện một chiều lắp bề mặt - điện môi màng mỏng polyethyleneterephthalate phủ kim loại.

TCVN 6592-3:2018. Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 3: Thiết bị đóng cắt, dao cách ly, thiết bị đóng cắt - dao cách ly và khối kết hợp cầu chảy.

TCVN 6306-10-2018. Máy biến áp điện lực. Phần 10: Xác định mức âm thanh.

TCVN 6306-10-1:2018. Máy biến áp điện lực. Phần 10-1: Xác định mức âm thanh. Hướng dẫn áp dụng.

TCVN 8096-202:2017. Cụm đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 202: Trạm biến áp lắp sẵn cao áp/hạ áp.

TCVN 6749-2:2017. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene terephthalate phủ kim loại.

TCVN 6749-2-1:2017. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene terephthalate phủ kim loại. Mức đánh giá E và EZ.

TCVN 6749-3:2017. Tụ điện không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử. Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit.

TCVN 6749-3-1:2017. Tụ điện không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử. Phần 3-1: Quy định kỹ thuật chi tiết còn để trống: Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn (MnO2). Mức đánh giá EZ.

TCVN 6749-4-1:2017. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 4-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân không rắn. Mức đánh giá EZ

TCVN 6749-4-2:2017. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn mangan dioxit. Mức đánh giá EZ.

TCVN 6749-8:2017. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện không đổi điện môi gốm, cấp 1.

TCVN 6749-8-1:2017. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 8-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đổi chất điện môi gốm, cấp 1. Mức đánh giá EZ.

TCVN 6306-13:2017. Máy biến áp điện lực. Phần 13: Máy biến áp chứa chất lỏng loại tự bảo vệ.

TCVN 8525:2015. Máy biến áp phân phối. Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng.

TCVN 6306-1:2015. Máy biến áp điện lực. Phần 1: Quy định chung.

TCVN 6627-1:2014. Máy điện quay. Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng.

TCVN 6627-16-1:2014. Máy điện quay. Phần 16-1: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ. Định nghĩa.

TCVN 6627-16-2:2014. Máy điện quay. Phần 16-2: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ. Mô hình để nghiên cứu hệ thống điện.

TCVN 6627-16-3:2014. Máy điện quay. Phần 16-3: Hệ thống kích từ máy điện đồng bộ. Tính năng động học.

TCVN 6627-18-31:2014. Máy điện quay. Phần 18-31: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình. Đánh giá về nhiệt và phân loại các hệ thống cách điện sử dụng trong máy điện quay.

TCVN 6627-18-32:2014. Máy điện quay. Phần 18-32: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình. Đánh giá bằng độ bền điện.

TCVN 6627-18-33:2014. Máy điện quay. Phần 18-33: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình. Đánh giá nhiều yếu tố bằng độ bền khi chịu đồng thời ứng suất nhiệt và điện.

TCVN 6627-18-34:2014. Máy điện quay. Phần 18-34: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình. Đánh giá độ bền cơ nhiệt của hệ thống cách điện.

TCVN 6627-26:2014. Máy điện quay. Phần 26: Ảnh hưởng của điện áp mất cân bằng lên tính năng của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha.

TCVN 9898-1:2013. Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung.

TCVN 9898-2:2013. Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần. Tụ điện hai lớp dùng cho các ứng dụng công suất.

TCVN 9898-2-1:2013. Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống. Tụ điện hai lớp dùng cho các ứng dụng công suất. Mức đánh giá EZ.

TCVN 9890-1:2013. Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1.000V. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 9890-2:2013. Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1.000V. Phần 2: Thử nghiệm độ bền điện.

TCVN 9890-3:2013. Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1.000V. Phần 3: Bảo vệ tụ điện nối song song và dãy tụ điện nối song song.

TCVN 9890-4:2013. Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1.000V. Phần 4: Cầu chảy bên trong.

TCVN 9729-1:2013. Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu piston. Phần 1: Ứng dụng, công suất danh định và tính năng.

TCVN 9729-2:2013. Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu piston. Phần 2: Động cơ.

TCVN 9729-3:2013. Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu piston. Phần 3: Máy phát điện xoay chiều cho tổ máy phát điện.

TCVN 9729-4:2013. Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu piston. Phần 4: Tủ điều khiển và tủ đóng cắt.

TCVN 9729-5:2013. Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu piston. Phần 5: Tổ máy phát điện.

TCVN 9729-6:2013. Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu piston. Phần 6: Phương pháp thử.

TCVN 9729-7:2013. Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu piston. Phần 7: Bảng công bố đặc tính kỹ thuật và thiết kế.

TCVN 9729-8:2013. Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu piston. Phần 8: Yêu cầu và thử nghiệm cho tổ máy phát điện công suất thấp.

TCVN 9729-9:2013. Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu piston. Phần 9: Đo và đánh giá rung động cơ học.

TCVN 9729-10:2013. Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu piston. Phần 10: Đo độ ồn trong không khí theo phương pháp bề mặt bao quanh.

TCVN 9729-12:2013. Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu piston. Phần 12: Cung cấp nguồn điện khẩn cấp cho các thiết bị an toàn.

TCVN 9631-1:2013. Hệ thống điện không gián đoạn (UPS). Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn đối với UPS.

TCVN 9631-2:2013. Hệ thống điện không gián đoạn (UPS). Phần 2: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC).

TCVN 9631-3:2013. Hệ thống điện không gián đoạn (UPS). Phần 3: Phương pháp xác định các yêu cầu tính năng và thử nghiệm.

TCVN 8083-2:2013. Tụ điện công suất nối song song loại tự phục hồi dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và bằng 1.000V. Phần 2: Thử nghiệm lão hóa, thử nghiệm tự phục hồi và thử nghiệm phá hủy.

TCVN 7540-1:2013. Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc. Phần 1: Hiệu suất năng lượng.

TCVN 7540-2:2013. Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc. Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng.

TCVN 6615-2-1:2013. Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đóng cắt lắp trên dây mềm.

TCVN 6615-2-4:2013. Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đóng cắt lắp độc lập.

TCVN 6615-2-5:2013. Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với bộ lựa chọn chuyển đổi.

TCVN 6627-6:2011. Máy điện quay. Phần 6: phương pháp làm mát (mã IC).

TCVN 6627-9:2011. Máy điện quay. Phần 9: Giới hạn mức ồn.

TCVN 6627-12:2011. Máy điện quay. Phần 12: Đặc tính khởi động của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha một tốc độ.

TCVN 6627-15:2011. Máy điện quay. Phần 15: Mức chịu điện áp xung của cuộn dây stato định hình dùng cho máy điện quay xoay chiều.

TCVN 6627-18-1:2011. Máy điện quay. Phần 18-1: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện. Hướng dẫn chung.

TCVN 6627-18-21:2011. Máy điện quay. Phần 18-21: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn kiểu quấn dây. Đánh giá về nhiệt và phân loại.

TCVN 6627-30:2011. Máy điện quay. Phần 30: Cấp hiệu suất của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha một tốc độ (mã IE).

TCVN 6627-31:2011. Máy điện quay. Phần 31: Lựa chọn động cơ hiệu suất năng lượng kể cả các ứng dụng biến đổi tốc độ. Hướng dẫn áp dụng.

TCVN 8096-107:2010. Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 107: Cầu dao kèm cầu chảy xoay chiều dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1kV đến và bằng 52kV.

TCVN 8096-200:2010. Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 200: Tủ điện đóng cắt và điều khiển xoay chiều có vỏ bọc bằng kim loại dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1kV đến và bằng 52kV.

TCVN 6627-2-1:2010. Máy điện quay. Phần 2-1: Phương pháp tiêu chuẩn để xác định tổn hao và hiệu suất bằng thử nghiệm (không kể máy điện dùng cho phương tiện kéo).

TCVN 6627-3:2010. Máy điện quay. Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với máy phát đồng bộ truyền động bằng turbine hơi hoặc turbine khí.

TCVN 6627-8:2010. Máy điện quay. Phần 8: Ghi nhãn đầu nối và chiều quay.

TCVN 8083-1:2009. Tụ điện công suất nối song song loại tự phục hồi dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định đến và bằng 1.000V. Phần 1: Yêu cầu chung. Tính năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng. Yêu cầu an toàn. Hướng dẫn lắp đặt và vận hành.

TCVN 7999-1:2009. Cầu chảy cao áp. Phần 1: Cầu chảy giới hạn dòng điện.

TCVN 7999-2:2009. Cầu chảy cao áp. Phần 2: Cầu chảy giải phóng khí.

TCVN 7994-1:2009. Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Tủ điện được thử nghiệm điển hình và tủ điện được thử nghiệm điển hình từng phần.

TCVN 6615-1:2009. Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 6592-1:2009. Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Quy tắc chung.

TCVN 6592-2:2009. Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2: Aptomat.

TCVN 6592-4-1:2009. Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4-1: Công tắc tơ (Contactor) và bộ khởi động động cơ. Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện - cơ.

TCVN 6306-11:2009. Máy biến áp điện lực. Phần 11: Máy biến áp kiểu khô.

TCVN 7883-8:2008. Rơle điện. Phần 8: Rơle điện nhiệt.

TCVN 7862-1:2008. Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay. Phần 1: Số khung 56 đến 400 và số mặt bích 55 đến 1080.

TCVN 7862-2:2008. Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay. Phần 2: Số khung 355 đến 1000 và số mặt bích 1180 đến 2360.

TCVN 6627-5:2008. Máy điện quay. Phần 5: Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (mã IP). Phân loại.

TCVN 6627-7:2008. Máy điện quay. Phần 7: Phân loại các kiểu kết cấu, bố trí lắp đặt và vị trí hộp đầu nối (mã IM).

TCVN 6627-11:2008. Máy điện quay. Phần 11: Bảo vệ nhiệt.

TCVN 6627-14:2008. Máy điện quay. Phần 14: Rung cơ khí của một số máy điện có chiều cao tâm trục bằng 56 mm và lớn hơn. Đo, đánh giá và giới hạn độ khắc nghiệt rung.

TCVN 5334:2007. Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng.

TCVN 6306-2:2006. Máy biến áp điện lực. Phần 2: Độ tăng nhiệt.

TCVN 6306-3:2006. Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi và khoảng cách ly bên ngoài trong không khí.

TCVN 6306-5:2006. Máy biến áp điện lực. Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch.

TCVN 7279-9:2003. Thiết bị dùng trong môi trường khí nổ. Phần 9: Phân loại và ghi nhãn.

TCVN 7079-17:2003. Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 17: Kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị.

TCVN 7079-18:2003. Thiết bị điện dùng trong hầm lò. Phần 18: Đổ đầy chất bao phủ. Dạng bảo vệ “m”.

TCVN 7079-19:2003. Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò. Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị.

TCVN 7079-0:2002. Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 0: Yêu cầu chung.

TCVN 7079-1:2002. Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 1: Vỏ không xuyên nổ. Dạng bảo vệ “d”.

TCVN 7079-2:2002. Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư. Dạng bảo vệ “p”.

TCVN 7079-5:2002. Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát. Dạng bảo vệ “q”.

TCVN 7079-6:2002. Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu. Dạng bảo vệ “o”.

TCVN 7079-7:2002. Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 7: Tăng cường độ tin cậy. Dạng bảo vệ “e”.

TCVN 7079-11:2002. Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 11: An toàn tia lửa. Dạng bảo vệ “i”.

TCVN 6627-2:2001. Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo).

TCVN 6627-2A:2001. Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo). Đo tổn hao bằng phương pháp nhiệt lượng.

TCVN 6749-4:2000. Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần 4: Quy định kỹ thuật từng phần: Tụ điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn.

TCVN 6734:2000. Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Yêu cầu an toàn về kết cấu và sử dụng.

TCVN 1987:1994. Động cơ điện không đồng bộ ba pha rotor ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90kW.

TCVN 5412:1991. Động cơ điện không đồng bộ hai pha loại điều khiển. Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 4912:1989. Khí cụ điện điện áp đến 1.000V. Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp.

TCVN 4911:1989. Công tắc tơ (Contactor) điện từ hạ áp. Kích thước lắp ráp.

TCVN 4697:1989. Máy biến áp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng.

TCVN 4115:1985. Thiết bị ngắt điện bảo vệ người dùng ở các máy và dụng cụ điện di động có điện áp đến 1.000V. Yêu cầu kỹ thuật chung.

TCVN 4114:1985. Thiết bị kỹ thuật điện có điện áp lớn hơn 1.000V. Yêu cầu an toàn.

TCVN 3817:1983. Động cơ tụ điện không đồng bộ, rotor ngắn mạch. Yêu cầu kỹ thuật chung.

TCVN 3816:1983. Động cơ điện có công suất nhỏ dùng chung trong công nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật.